So Sánh Vinfast Fadil Và Các Đối Thủ

VinFast Fadil là mẫu xe cỡ nhỏ của VinFast được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe thành thị mang tên Opel Karl Rocks, đây là mẫu xe đô thị rất được ưa chuộng tại các thị trường Châu Âu, với nền tảng được chia sẻ từ Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.

Fadil sẽ được bán với mức giá niêm yết là 465 triệu đồng. Tuy nhiên trong giai đoạn đầu, nhờ chính sách trợ giá ‘3 không’, khách hàng có thể đặt mua xe với mức giá chỉ 395 triệu đồng.

Dưới đây là bảng so sánh giữa VinFast Fadil và các đối thủ trong phân khúc như Toyota Wigo, KIA Morning, Hyundai Grand i10:

Kích thước VinFast Fadil  Toyota Wigo AT KIA Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.676 x 1.632 x 1.495 3.660 x 1.600 x 1.520 3.595 x 1.595 x 1.490 3.765 x 1.597 x 1.552
Trọng lượng không tải (kg) 1.005 890 960 980
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385 2.455 2.385 2.425
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) N/A 4,7 4,9 4,9
Khoảng sáng gầm cao (mm) 160 160 152 152
Bánh xe 15 inch 14 inch 14 inch 14 inch
Ngoại thất VinFast Fadil Toyota Wigo AT KIA Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT
Đèn trước Halogen Halogen, projector Halogen, projector, tự động Halogen
Đèn sáng ban ngày LED LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED Halogen
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, có sấy Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện
Màu sắc 6 6 7 5
Tiện nghi VinFast Fadil Toyota Wigo AT KIA Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT
Vô lăng Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh Bọc urethane, tích hợp phím âm thanh Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh
Ghế Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 Nỉ, ghế lái chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập nguyên băng Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng, bluetooth, 6 loa, USB DVD, AUX, USB, HDMI, Wifi, 4 loa DVD, AUX, USB, bluetooth Màn hình cảm ứng, 4 loa, AUX, USB, bluetooth
Hệ thống dẫn đường Không Không
Chìa khóa thông minh Không Không Không
Điều hòa Tự động Chỉnh tay Tự động Chỉnh tay
Khoang hành lý 206L N/A 200L 252L
Trang bị an toàn VinFast Fadil Toyota Wigo AT KIA Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT
Hỗ trợ đỗ xe Cảm biến sau, camera lùi Cảm biến sau Cảm biến sau Cảm biến sau
Hệ thống phanh ABS, EBD ABS ABS, EBD ABS, EBD
Hệ thống ổn định ESC, TCS, ROM Không Không ESC
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không Không
Túi khí 6 2 2 2
Chống trộm Báo động, mã hóa động cơ Báo động, mã hóa động cơ Báo động, mã hóa động cơ Mã hóa động cơ
Vận hành VinFast Fadil Toyota Wigo AT KIA Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT
Động cơ 1.4L, 4 xy-lanh 1.2L, 4 xy-lanh 1.2L, 4 xy-lanh 1.2L, 4 xy-lanh
Công suất tối đa 98 hp @ 6.200 rpm 86 hp @ 6.000 rpm 86 hp @ 6.000 rpm 87 hp @ 6.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 128 Nm @ 4.400 rpm 107 Nm @ 4.200 rpm 120 Nm @ 4.000 rpm 120 Nm @ 4.000 rpm
Hộp số Vô cấp CVT Tự động 4 cấp Số sàn 5 cấp Tự động 4 cấp
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng 35L 33L 35L 43L

Kết Luận
Với Vinfast Fadil dù sinh sau đẻ muộn hơn so với các đối thủ như Kia Morning S, Toyota Wigo hay Hyundai I10. Nhưng với sự vượt trội các tính năng cũng là một điểm mạnh khi khách hàng tìm hiểu dòng xe phân khúc A.

Tuy nhiên, quyền lựa chọn vẫn thuộc về khách hàng, nhưng những thông số và những tinh năng trên bài so sánh sẽ giúp khách hàng có thêm lựa chọn chính xác nhất khi mà đang tìm hiểu các dòng xe trong phân khúc A.

Ngoài ra, khi khách hàng tìm hiểu các dòng xe Vinfast có thể đến với Vinfast Thăng Long, là đại lý Vinfast 5S chính hãng duy nhất thuộc quản lý của hãng xe Vinfast khách hàng sẽ được hưởng những chính sách giá rẻ và dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng, bảo hành và giao xe tại nhà. Bên cạnh đó, với những khách hàng không đủ điều kiện tài chính chúng tôi có thể hỗ trợ mua xe trả góp thời gian vay tối đa lên đến 8 năm. Nhanh tay đăng kí lái thử Vinfast Fadil và đặt xe để nhận nhiều ưu đãi lớn.

TRẢI NGHIỆM MÀU XE VINFAST FADIL